Học viện Quản lí Singapore (SIM GE) là lựa chọn hợp lí cho các bạn du học sinh muốn tích luỹ kinh nghiệm trong việc quản lí các lĩnh vực nghề nghiệp đang là xu thế tuyển dụng hiện nay.
Tổng quan về Học viện SIM GE
Học Viện SIM GE là một trường lâu đời tại Singapore được thành lập năm 1964 – là tổ chức Giáo dục do Uỷ Ban Phát triển Kinh tế Singapore thành lập với mục đích cung cấp các chương trình đào tạo về quản lý nhằm nâng cao hiệu quả quản lý của các công ty và tổ chức ở Singapore.
Trước đây, SIM là đại học tư nhân quốc gia duy nhất tại Singapore, nhiệm vụ của Học viện SIM là đảm bảo sự xuất sắc trong giáo dục trọn đời thông qua trải nghiệm học tập được thiết kế độc đáo nhằm trang bị đầy đủ cho học viên vì một tương lai tốt đẹp hơn. Học viện SIM GE có cách tiếp cận học tập linh hoạt và tập trung vào thực tiễn, và cung cấp hơn 50 chương trình học thuật ở nhiều chuyên ngành khác nhau.
Sinh viên có thể chọn từ rất nhiều chương trình đào tạo chất lượng cao ở nước ngoài do đối tác của SIM GE là các trường đại học và học viện quốc tế có uy tín, xếp hạng cao ở Anh, Mỹ, Úc và Pháp cung cấp. Đa số sinh viên theo học chương trình toàn thời gian, nhưng trung tâm Giáo dục Toàn cầu SIM cũng cung cấp chương trình bán thời gian phục vụ cho người lớn đang đi làm. Với hơn 50 chương trình đào tạo, nơi đây hiện có khoảng 23.000 sinh viên nhập học, trong đó có 2.500 sinh viên nước ngoài.
Các trường đối tác của Học viện SIM GE
Các trường đại học đối tác của SIM GE – Giáo dục Toàn cầu tại Singapore là những trường danh tiếng, xếp hạng cao từ Anh, Úc, Mỹ và Pháp. SIM GE có quan hệ đối tác với các trường đại học lâu năm và danh tiếng khắp toàn cầu để có thể cung cấp nhiều chương trình học tập toàn thời gian và bán thời gian.
Trường đại học | Giới thiệu ngắn |
ÚC | |
La Trobe University |
|
RMIT University |
(Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới QS năm 2018 theo Môn học) |
University of Wollongong |
|
ANH QUỐC | |
University of London |
|
University of Birmingham |
|
University of Stirling |
|
The University of Warwick |
|
MỸ | |
University at Buffalo, The State University of New York |
|
PHÁP | |
Đại học quản lý Grenoble |
|
Các chương trình đào tạo và học phí
STT | Chương trình đào tạo | Kỳ nhập học | Thời lượng | Học phí SGD (gồm GST) |
DỰ BỊ + CAO ĐẲNG BỞI SIM GE | ||||
1 | Cao đẳng Kế toán (DAC) | Tháng 4 – 10 | 15 tháng | 11.770 |
2 | Cao đẳng Ngân hàng và Tài chính (DBF) | Tháng 4 – 10 | 15 tháng | 11.770 |
3 | Cao đẳng Kinh doanh Quốc tế (DIB) | Tháng 4 – 10 | 15 tháng | 11.770 |
4 | Cao đẳng Quản lý học (DMS) | Tháng 4 – 10 | 15 tháng | 11.770 |
5 | Dự bị Quản trị học (MFS) | Tháng 1 – 4 – 7 – 10 | 6 tháng | 3.584,50 |
CỬ NHÂN | ||||
Lấy bằng Đại Học La Trobe, Úc | ||||
6 | Cử nhân kinh doanh (chuyển tiếp) ngành:
|
Tháng 7 | 1.5 năm | 20.544 |
Lấy bằng Đại Học RMIT, Úc | ||||
7 | Cử nhân kinh doanh ngành:
|
Tháng 1 – 7 | 3 năm | 44.426,40 |
(1.5 năm với sinh viên học chương trình SIM Diploma) | 22.213,20 | |||
8 | Cử nhân Truyền thông (Truyền thông Chuyên nghiệp) | Tháng 7 | 2 năm | 44.940 |
Lấy bằng Đại Học Wollongong, Úc | ||||
9 | Cử nhân Khoa học Máy tính ngành:
|
Tháng 1 – 4 – 7 – 10 | 3 năm | 33.384 |
2.5 năm (Với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 29.104 | |||
10 | Cử nhân Hệ thống Thông tin Kinh doanh | Tháng 1 – 4 – 7 – 10 | 3 năm | 33.384 |
2 năm (Với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 24.824 | |||
11 | Cử nhân Khoa học Tâm lý | Tháng 1 – 7 | 3 năm | 39,804 |
Lấy bằng Đại Học London, Anh Quốc | ||||
12 | Chương trình Dự bị Quốc tế | Tháng 5 – 9 | 1 năm | 15.900 |
13 | Chứng chỉ Giáo dục Đại học về Khoa học Xã hội | Tháng 9 | 1 năm | 12.200 |
14 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành:
|
Tháng 9 | 3 năm | 29.100 |
2 – 3 năm (Với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 19.700 – 25.900 | |||
2 năm (Với những người có Chứng chỉ Giáo dục Đại học về Khoa học Xã hội) | 18.600 | |||
15 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành:
|
Tháng 9 | 3 năm | 40.400 |
Lấy bằng Đại Học Birmingham, Anh Quốc | ||||
16 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành Kế toán & Tài chính (Chuyển tiếp) | Tháng 9 | 2 năm (Với những người có Bằng DAC) | 34.026 |
17 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành Quản lý Kinh doanh (Chuyển tiếp) | Tháng 7 | 2 năm (với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 34.026 |
18 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành Quản lý Kinh doanh với Truyền thông (Chuyển tiếp) | Tháng 7 | 2 năm (với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 39.675,60 |
19 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành Quản lý Kinh doanh được Thực tập tại Doanh nghiệp (Chuyển tiếp) | Tháng 7 | 2 năm (với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 39.675,60 |
20 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành Kinh doanh Quốc tế (Chuyển tiếp) | Tháng 7 | 2 năm (với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 42.981,90 |
21 | Cử nhân Khoa học (Danh dự) ngành Quản lý Kinh doanh với Truyền thông & Năm tại Doanh nghiệp (Chuyển tiếp) | Tháng 7 | 2 năm 4 tháng (Với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 41.730 |
Lấy bằng Đại Học Stirling, Anh Quốc | ||||
22 | Cử nhân Khoa học Xã hội (Danh dự) ngành:
|
Tháng 8 | 3 năm | 47.187 |
2 năm (với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 38.520 | |||
Lấy bằng ĐH Buffalo, Bang New York | ||||
23 | Cử nhân Khoa học xã hội (76 – 120 tín chỉ) ngành:
|
Tháng 1 – 5 – 8 | 3 năm (2-3 năm với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 43.912,80 – 69.336 |
24 | Cử nhân Khoa học (Quản trị Kinh doanh) (86 – 120 tín chỉ) | Tháng 1 – 5 – 8 | 3 năm (2-3 năm với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 43.912,80 – 69.336 |
25 | Bằng Kép Kết hợp Cử nhân Khoa học (Quản trị Kinh doanh) và bằng Cử nhân Khoa học xã hội (127-159 tín chỉ) | Tháng 1 – 5 – 8 | 4 năm (3-4 năm với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 73.380,60 – 91.870,20 |
26 | Chuyên ngành Kép Kết hợp hai chuyên ngành bất kỳ trong bằng Cử nhân Khoa học xã hội (102-134 tín chỉ) | Tháng 1 – 5 – 8 | 4 năm (3-4 năm với những người có Bằng Cao đẳng của SIM) | 58.935,60 – 77.425,20 |
SAU ĐẠI HỌC + THẠC SĨ | ||||
Lấy bằng Đại Học Birmingham, Anh Quốc | ||||
27 | Chứng chỉ sau đại học ngành:
|
Tháng 9 | 1 năm | 10.400 |
28 | Thạc sĩ Khoa học ngành Kế toán Chuyên nghiệp (Pathway) | Tháng 1 – 6 | 6 tháng | 15.750,80 |
Lấy bằng Đại Học Birmingham, Anh Quốc | ||||
29 | Thạc sĩ Khoa học Kinh doanh quốc tế | Tháng 10 | 1 năm | 27.772,92 |
30 | Thạc sĩ Khoa học ngành:
|
Tháng 10 | 1 năm | 26.964 |
Lấy bằng Đại Học Warwick, Anh Quốc | ||||
31 | Thạc sĩ Khoa học ngành
|
Tháng 4 – 10 | 1 năm | 35.149,50 |
32 | Thạc sĩ Khoa học ngành An ninh Mạng và Quản lý | Tháng 10 | 1 năm | 35.952 |
Đại học quản lý Grenoble, Pháp | ||||
33 | Thạc sĩ Khoa học Lãnh đạo Chăm sóc sức khỏe Quốc tế | Tháng 10 | 2 năm | 36.112,50 |
Các chi phí khác:
- Tiền tệ: SGD, tỷ giá tham khảo 1 SGD = 17.000 VND
- Mở tài khoản tại ngân hàng của Sing: sau khi học sinh sang , mua thẻ EZ-Link đi tàu điện ngầm/xe Bus.
- Tiền ăn: Dao động 400 – 600 SGD/ tháng
- Tiền thuê nhà: 450 – 1200 SGD/ tháng
- Phương tiện đi lại công cộng: 100 – 150 SGD/ tháng
- Điện thoại, liên lạc, y tế: 100 – 300 SGD/ tháng
Vậy, trung bình sinh hoạt/ tháng: 1000 – 2000 SGD/ tháng tùy nhu cầu của từng sinh viên.
Điều kiện đầu vào
Với mỗi chương trình sẽ có những điều kiện chi tiết, dưới đây cung cấp thông tin cơ bản về điều kiện đầu vào.
- Chương trình dự bị: Hoàn thành lớp 11 GPA từ 6.5 hoặc lớp 12 GPA từ 6.0/ IELTS 5.5 hoặc tương đương
- Chương trình cao đẳng: Hoàn thành lớp 12 GPA từ 6.5/ IELTS 5.5 hoặc tương đương
- Chương trình cử nhân: Hoàn thành lớp 12 GPA từ 8.0 trở lên hoặc hoàn thành chương trình cao đẳng của SIM GE/ IELTS 6.0 hoặc 6.5 tùy từng trường. Có quy định về band điểm.
- Chương trình sau đại học & Thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học được công nhận (Thành viên đang có chứng chỉ ACCA)/ IELTS từ 6.0 hoặc 6.5 hoặc 7.0 tùy từng trường.
Đăng ký nhận tư vấn hoàn toàn miễn phí, chọn ngành học phù hợp với bạn tại SIM GE ngay tại nút bên dưới.
Hồ sơ nhập học SIM GE
- Phí ghi danh
- Bản sao giấy khai sinh
- Bằng tốt nghiệp cấp cao nhất (Hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)
- Học bạ, hoặc bảng điểm cấp cao nhất
- Hộ chiếu
- 5 ảnh 4×6 nền trắng
- Giấy đăng ký kết hôn; Xác nhận kinh nghiệm làm việc (nếu có)
- Form đăng ký học của trường; Form xin visa (ASCI cung cấp)
Trong quá trình xét hồ sơ, tuỳ từng trường hợp học sinh mà nhà trường hoặc ASCI Group có thể tư vấn bổ sung thêm các loại giấy tờ khác.
Đối với bộ hồ sơ ứng tuyển học bổng 100% của SIM GE, hạn nhận đơn có thể sớm hơn trước 4 tháng, hồ sơ giấy tờ yêu cầu thêm một số đầu mục và quá trình xét duyệt có thể kéo dài hơn.
Chi tiết quy trình nhập học
Các bước | Chi tiết | Thời gian |
Bước 1: Nộp hồ sơ | Học sinh nộp bộ hồ sơ theo hướng dẫn ở mục VI | Trước khai giảng 3-4 tháng |
Bước 2:
Nhận Thư mời học |
Học sinh nhận Thư mời học, Hợp đồng sinh viên (Student contract) | Sau khi nộp 2-4 tuần hoặc vào thời điểm nhà trường bắt đầu cấp thư mời (nếu học sinh nộp sớm) |
Bước 3:
Nộp và nhận kết quả visa |
Nhà trường thông báo kết quả visa qua email. | Trước khai giảng 4 tuần |
Bước 4:
Chuyển tiền học phí |
ASCI Group hướng dẫn học sinh chuyển tiền học phí sang trường và nhận Thư chấp thuận visa IPA qua email | Theo yêu cầu của nhà trường |
Bước 5:
Chuẩn bị lên đường |
ASCI Group hỗ trợ học sinh các việc cần làm trước khi bay:
Thuê nhà, đặt vé máy bay, đăng ký dịch vụ đón sân bay, hướng dẫn trước khi bay, Chuẩn bị bộ hồ sơ mang sang trường và các vấn đề liên quan |
Trước khi bay sang Sing tối thiểu 1 tuần |
Bước 6: Lên đường | Học sinh bay sang trường theo dự định | Trước ngày nhập học |
Bước 7: Nhập học | Học sinh đến trường làm thủ tục nhập học. Nhận lịch khám sức khoẻ, lên ICA lấy thẻ cư trú theo lịch của nhà trường | Trong ngày nhập học |
Quý phụ huynh và các em học sinh quan tâm tới Học viện SIM GE hãy nhấp nút đăng ký hoặc liên hệ hotline: 0944.788.798 để được hỗ trợ miễn phí chọn trường, tư vấn chương trình học bổng và chuẩn bị hồ sơ ứng tuyển.
Đừng quên gửi bản scan hồ sơ cho chúng tôi để nhanh chóng nộp hồ sơ ngay hôm nay!!
Ưu đãi đặc biệt khi nộp hồ sơ du học Singapore tại ASCI Group
- Miễn phí tư vấn; phí dịch thuật và dịch vụ phí – khách hàng sẽ không phải đóng phí nào cho ASCI Group
- Tặng Gói định hướng nghề nghiệp cho du học sinh muốn đi du học (duy nhất tại ASCI Group) trị giá 5 triệu đồng
- Tặng vé máy bay Việt Nam – Singapore
- Miễn phí dịch vụ tiễn, làm thủ tục tại sân bay Việt Nam
- Tặng các khoá học kỹ năng mềm: Sẵn sàng trước khi du học (Pre-depature), Sơ cứu y tế, Văn hoá giao tiếp trên bàn tiệc